bảng giá xe honda lào cai

Không khó khăn hiểu khi thị trường mua buôn bán xe wave cũ luôn luôn sôi động. Bạn đang xem: Giá xe wave s cũ 2007. giao thương mua bán xe wave s cũ lại chỉ chú ý vào vẻ hào nhoáng mặt ngoài. Những mẫu wave s trước tiên của Honda được ra mắt thị trường tự 2007. Một số lý do khiến xe pháo Honda Wave cũ được ưa chuộng tại TP..HCM. 1.1. Giá buôn bán phù hợp . Honda Wave cũ bao gồm giá thành khá dân dã, vừa lòng túi tiền của hầu hết những người dân có thu nhập thấp mang lại vừa đủ. 0 views, 5 likes, 0 loves, 0 comments, 0 shares, Facebook Watch Videos from Thế Giới Xe Máy Tuấn Hà Lào Cai: chào bạn Honda super 2013 xe đẹp biển đẹp giá 89 Tuấn hà lào cai số tài khoản 0965186336 Bảng giá xe Honda @ cũ tại Lào Cai tháng 10/2022. Mua bán xe Honda @ cũ chính chủ giá rẻ, máy êm, nguyên zin tại Chợ Tốt Xe. Xuất xứ -. Đã đi 50 000 - 59 999 km. Đời xe 2018. Kiểu xe Xe côn tay. Kiêm Xe đang bán: 1 Xe. Lào Cai, Lào Cai. Các từ khóa phổ biến. Xe HONDA giá rẻ ở Lào Cai. Xe HONDA dưới 40 triệu ở Lào Cai. Site De Rencontre Gratuit Pour Ado. Mục lục1 Giới thiệu đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai Bảng giá xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai Các mẫu xe máy Honda đang bán2 Mua xe máy Honda trả góp3 Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai 4 Mua xe máy Honda Cũ, Đổi xe máy Honda mới Đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Honda Motor Việt Nam như Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ tay nghề cao về xe máy Honda. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện … Tại đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng, vay mua trả góp không lãi suất, giảm giá cho học sinh, sinh viên trong các kỳ nhập học … HEAD trưng bày sản phẩm tại đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai Bảng giá xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai Bảng giá xe máy, mô tô Honda được cập nhập tại hệ thống HEAD chính hãng Đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai Bảng giá xe máy Honda Giá xe máy Honda Vision Giá bán Vision tiêu chuẩn không Smartkey Vision Cao cấp Vision đặc biệt có Smartkey Vision Cá tính có Smartkey Honda Air Blade Giá bán Air Blade 125 Tiêu Chuẩn Air Blade 125 Đặc biệt Air Blade 160 ABS Tiêu chuẩn Air Blade 160 ABS Đặc biệt Honda Lead Giá bán Lead Tiêu chuẩn không có Smartkey Lead Cao cấp Lead Đặc biệt Honda SH Mode Giá bán SH Mode Tiêu chuẩn CBS SH Mode Thời trang ABS SH Mode Đặc biệt ABS Honda SH Giá bán SH 125i phanh CBS SH 125i phanh ABS SH 150i phanh CBS SH 150i phanh ABS SH 150i ABS bản Đặc biệt SH 150i ABS bản Thể thao Honda SH350i Giá bán SH350i Cao cấp SH350i Đặc biệt SH350i Thể thao Honda Wave Giá bán Wave Alpha bản tiêu chuẩn Wave Alpha bản giới hạn Wave RSX bản phanh cơ vành nan hoa Wave RSX bản phanh đĩa vành nan hoa Wave RSX bản Phanh đĩa vành đúc Honda Blade Giá bán Blade 110 phanh cơ vành nan hoa Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa Blade 110 phanh đĩa vành đúc Honda Future Giá bán Future tiêu chuẩn vành nan hoa Future Cao cấp vành đúc Honda Super Cub C125 Giá bán Super Cub C125 Fi Honda Winner X Giá bán Winner X Winner X Winner X Honda CBR150R Giá bán CBR150R CB150R Giá bán CB150R Honda Rebel 300 Giá bán Rebel 300 Honda Rebel 500 Giá bán Rebel 500 Honda CB300R Giá bán CB300R Lưu ý Giá xe máy Honda tại Bảo Thắng Lào Cai có thể thay đổi theo chính sách từng thời điểm và theo giá điều chỉnh của Honda Motor Việt Nam mà dailymuabanxe chưa kịp cập nhật. >>> Thông tin sản phẩm & Giá xe được lấy từ website Honda chính hãng Các mẫu xe máy Honda đang bán Các dòng xe máy, mô tô Honda sản xuất trong nước và nhập khẩu nguyên chiếc được trưng bày và cung cấp các dịch vụ 3s chính hãng tại đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai . Honda Super Cub C125 Hình ảnh xe máy Honda Super Cub Thông số kĩ thuật Super Cub C125 Khối lượng bản thân 109kg Dài x Rộng x Cao x 718 x Khoảng cách trục bánh xe Độ cao yên 780mm Khoảng sáng gầm xe 136mm Dung tích bình xăng 3,7 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 70/90-17M/C 38P Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp sau 80/90-17M/C 50P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ đơn Loại động cơ PGM-FI, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí Công suất tối đa 6,87kW/ vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay nhớt Dung tích nhớt máy 1,0 lít khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,50l/100km Loại truyền động Cơ khí Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 10,15Nm/ vòng/phút Dung tích xy-lanh 123,94 cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 50,0 mm x 63,1 mm Tỷ số nén 10,01 >>> Xem sản phẩm Honda Super Cub C125 Honda Wave Alpha 110cc xe máy Honda Wave Thông số kĩ thuật Wave Alpha 110cc Khối lượng bản thân 97 kg Dài x Rộng x Cao mm x 688 mm x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 769 mm Khoảng sáng gầm xe 138 mm Dung tích bình xăng 3,7 L Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 70/90-17M/C 38P Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp sau 80/90-17M/C 50P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng không khí Công suất tối đa 6,12kW/ Dung tích nhớt máy Sau khi xả 0,8 L Dung tích nhớt máy Sau khi rã máy 1,0 L Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,90 l/100km Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 8,44 N・m Dung tích xy-lanh 109,1 cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 50,0 x 55,6 mm Tỷ số nén 9,0 1 >>> Xem sản phẩm Honda Wave Alpha 110cc Honda Wave RSX FI 110 Thông số kĩ thuật Wave RSX FI 110 Khối lượng bản thân 99kg Dài x Rộng x Cao mm x 709 mm x mm Khoảng cách trục bánh xe Độ cao yên 760mm Khoảng sáng gầm xe 135mm Dung tích bình xăng 4 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Trước 70/90 – 17 M/C 38P Sau 80/90 – 17 M/C 50P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí Công suất tối đa 6,46 kW / vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay nhớt 1,0 lít khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,7l/100 km Hộp số Cơ khí, 4 số tròn Hệ thống khởi động Đạp chân/Điện Moment cực đại 8,70 Nm/ vòng/phút Dung tích xy-lanh 109,2 cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 50,0 x 55,6 mm Tỷ số nén 9,3 1 >>> Xem sản phẩm Honda Wave RSX FI 110 Honda Blade 110 xe máy Honda Blade Thông số kĩ thuật Blade 110 Khối lượng bản thân Phiên bản tiêu chuẩn 98kg Dài x Rộng x Cao x 702 x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 769 mm Khoảng sáng gầm xe 141 mm Dung tích bình xăng 3,7 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Trước 70/90 -17 M/C 38P Kích cỡ lớp trước/ sau Sau 80/90 – 17 M/C 50P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí Công suất tối đa 6,18 kW/ vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,8 lít sau khi thay nhớt Dung tích nhớt máy 1,0 lít sau khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,85l/100km Hộp số Cơ khí, 4 số tròn Hệ thống khởi động Đạp chân/Điện Moment cực đại 8,65 Nm/ vòng/phút Dung tích xy-lanh 109,1 cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 50,0 mm x 55,6 mm Tỷ số nén 9,01 >>> Xem sản phẩm Honda Blade 110 Honda Future 125 FI xe máy Honda Future Thông số kĩ thuật Future 125 FI Khối lượng bản thân 104 kg 105 kg Thông số kỹ thuật của phiên bản vành đúc Dài x Rộng x Cao mm x 711 mm x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 756 mm Khoảng sáng gầm xe 133 mm Dung tích bình xăng 4,6 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Trước 70/90 – 17 M/C 38P Kích cỡ lớp trước/ sau Sau 80/90 – 17 M/C 50P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanh Công suất tối đa 6,83 kW/ vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,9 lít rã máy; 0,7 lít thay nhớt Mức tiêu thụ nhiên liệu L Loại truyền động 4 số tròn Hệ thống khởi động Điện & Đạp chân Moment cực đại 10,2 Nm/ vòng/phút Dung tích xy-lanh 124,9 cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 52,4 mm x 57,9 mm Tỷ số nén 9,3 1 >>> Xem sản phẩm Honda Future 125 FI Honda Vision xe máy Honda Vision Thông số kĩ thuật Vision Khối lượng bản thân 100kg Dài x Rộng x Cao x 686mm x Khoảng cách trục bánh xe Độ cao yên 785mm Khoảng sáng gầm xe 130mm Dung tích bình xăng 4,9 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Trước 80/90-16M/C 43P Kích cỡ lớp trước/ sau Sau 90/90-14M/C 46P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí Công suất tối đa 6,59kW/ vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,65 lít khi thay dầu Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,83 L/100km Loại truyền động Đai Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 9,29Nm/ vòng/phút Dung tích xy-lanh 109,5cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 47,0mm x 63,1mm Tỷ số nén 10,01 >>> Xem sản phẩm Honda Vision Honda Sh mode 125cc xe máy Honda SH Mode Thông số kĩ thuật Sh mode 125cc Khối lượng bản thân 116 kg Dài x Rộng x Cao mm x669 mm mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 765 mm Khoảng sáng gầm xe 130 mm Dung tích bình xăng 5,6 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Trước 80/90-16M/C 43P Kích cỡ lớp trước/ sau Sau 100/90-14M/C 57P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Phuộc đơn Loại động cơ 4 kỳ, 4 van, làm mát bằng dung dịch Công suất tối đa 8,2 kW/8500 vòng/phút Dung tích nhớt máy Sau khi xả 0,8 lít Dung tích nhớt máy Sau khi rã máy 0,9 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,16 lít/100km Hộp số Tự động, vô cấp Hệ thống khởi động Điện Dung tích xy-lanh 124,8 cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 53,5 mm x 55,5 mm Tỷ số nén 11,51 >>> Xem sản phẩm Honda Sh mode 125cc Honda LEAD 125cc xe máy Honda Lead Thông số kĩ thuật LEAD 125cc Khối lượng bản thân 113 kg Dài x Rộng x Cao mm x 680 mm x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 760 mm Khoảng sáng gầm xe 120 mm Dung tích bình xăng 6,0 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Trước 90/90-12 44JJ Kích cỡ lớp trước/ sau Sau 100/90-10 56J Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng Công suất tối đa 8,22 kw / rpm Dung tích nhớt máy Sau khi xả 0,8 lít Dung tích nhớt máy Sau khi rã máy 0,9 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,16 lít/100km Hộp số Tự động, vô cấp Hệ thống khởi động Điện Dung tích xy-lanh 124,8 cc Đường kính x Hành trình pít tông 53,5 x 55,5 mm Tỷ số nén 11,51 >>> Xem sản phẩm Honda LEAD 125cc Honda Air Blade 125/160 xe máy Honda Air Blade Thông số kĩ thuật Air Blade 125/160 Khối lượng bản thân Air Blade 125 113 kg Dài x Rộng x Cao Air Blade 125 x 687 x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 775 mm Khoảng sáng gầm xe Air Blade 125 141 mm Dung tích bình xăng 4,4 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Air Blade 125 Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90 Kích cỡ lớp trước/ sau Air Blade 160 Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80 Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch Dung tích xy-lanh Air Blade 125 124,8 cc Dung tích xy-lanh Air Blade 160 156,9 cc Công suất tối đa Air Blade 125 8,75kW/ vòng/phút Công suất tối đa Air Blade 160 11,2kW/ vòng/phút Moment cực đại Air Blade 125 11,3Nm/ vòng/phút Moment cực đại Air Blade 160 14,6Nm/ vòng/phút Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay nhớt Dung tích nhớt máy 0,9 lít khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu Air Blade 125 2,26l/100km Mức tiêu thụ nhiên liệu Air Blade 160 2,3l/100km Hộp số Vô cấp Loại truyền động Dây đai, biến thiên vô cấp Hệ thống khởi động Điện >>> Xem sản phẩm Honda Air Blade Honda SH125i/150i xe máy Honda SH Thông số kĩ thuật SH125i/150i Khối lượng bản thân SH 125i/150i CBS 133kg Khối lượng bản thân SH 125i/150i ABS 134kg Dài x Rộng x Cao x 739mm x Khoảng cách trục bánh xe Độ cao yên 799mm Khoảng sáng gầm xe 146mm Dung tích bình xăng 7,8 lít Kích cỡ lớp trước/ sau 100/80 – 16 M/C 50P Kích cỡ lớp trước/ sau 120/80 – 16 M/C 60P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch Dung tích xy-lanh 124,8cm³ SH 125i Dung tích xy-lanh 156,9cm³ SH 150i Công suất tối đa 9,6kW/ vòng/phút SH 125i Công suất tối đa 12,4kW/ vòng/phút SH 150i Moment cực đại vòng/phút SH 125i Moment cực đại 14, vòng/phút SH 150i Dung tích nhớt máy 0,9 lít khi rã máy Dung tích nhớt máy 0,8 lít khi thay nhớt Mức tiêu thụ nhiên liệu SH125i 2,46 lít/100km Mức tiêu thụ nhiên liệu SH150i 2,24 lít/100km Hộp số Biến thiên vô cấp Loại truyền động Dây đai, hộp số biến thiên vô cấp Hệ thống khởi động Điện >>> Xem sản phẩm Honda SH 125i/150i Honda SH 350i xe máy Honda SH350i Thông số kĩ thuật SH350i Khối lượng bản thân 172 kg Dài x Rộng x Cao mm x 743 mm x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 805 mm Khoảng sáng gầm xe 132 mm Dung tích bình xăng 9,3 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Trước 110/70-16 M/C 52S Kích cỡ lớp trước/ sau Sau 130/70R16 M/C 61S Loại động cơ SOHC, 4 kỳ, xy-lanh đơn 4 van, làm mát bằng chất lỏng; đáp ứng Euro 3 Công suất tối đa 21,5 kW/ vòng/phút Dung tích nhớt máy Sau khi xả 1,4 lít Sau khi xả và vệ sinh lưới lọc 1,5 lít Sau khi rã máy 1,85 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu 3,54l/100km Loại truyền động Biến thiên vô cấp Moment cực đại 31,8 Nm/ vòng/phút Dung tích xy-lanh 329,6 cc Đường kính x Hành trình pít tông 77 mm x 70,77 mm Tỷ số nén 10,51 >>> Xem sản phẩm Honda SH 350i Honda Winner X xe máy Winner X Thông số kĩ thuật Winner X Khối lượng bản thân 122kg Dài x Rộng x Cao x 727 x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 795 mm Khoảng sáng gầm xe 151 mm Dung tích bình xăng 4,5 lít Kích cỡ lớp trước/ sau “Trước 90/80-17M/C 46P Sau 120/70-17M/C 58P” Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ đơn Loại động cơ PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch Công suất tối đa 11,5kW/ vòng/phút Dung tích nhớt máy “1,1 lít khi thay nhớt 1,3 lít khi rã máy” Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,99l/100km Loại truyền động Cơ khí Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại Điện Dung tích xy-lanh 149,1 cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 57,3 mm x 57,8 mm Tỷ số nén 11,31 >>> Xem sản phẩm Honda Winner X Honda CBR150R xe máy Honda CBR150R Thông số kĩ thuật CBR150R Khối lượng bản thân 139kg Dài x Rộng x Cao x 700 x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 788 mm Khoảng sáng gầm xe 151 mm Dung tích bình xăng 12 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Trước 100/80-17M/C Sau 130/70-17M/C Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ đơn Loại động cơ PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch Công suất tối đa 12,6kW/ vòng/phút Dung tích nhớt máy 1,1 lít khi thay nhớt 1,3 lít khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,91l/100km Loại truyền động Cơ khí Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 13,7Nm/ vòng/phút Dung tích xy-lanh 149,2 cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 57,3 mm x 57,8 mm Tỷ số nén 11,31 >>> Xem sản phẩm Honda CBR150R Honda CB150R The Streetster Thông số kĩ thuật CB150R The Streetster Khối lượng bản thân 126 kg Dài x Rộng x Cao x 822 x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 802 mm Khoảng sáng gầm xe 139 mm Dung tích bình xăng 8,5 L Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 110/70R17 Lốp sau 150/60R17 Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ đơn Loại động cơ 4 kỳ, xi lanh đơn, làm mát bằng dung dịch Công suất tối đa 12,0kW/ Dung tích nhớt máy Sau khi xả 1,3L Sau khi rã máy 1,5L Mức tiêu thụ nhiên liệu 2,79 l/100km Hộp số 6 cấp Loại truyền động Côn tay 6 số, truyền động bằng xích tải Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 13,6 Nm Dung tích xy-lanh 149,2 cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 57,3 x 57,8 mm Tỷ số nén 11,3 1 >>> Xem sản phẩm Honda CB150R The Streetster Honda CB650R Thông số kĩ thuật CB650R Khối lượng bản thân 203 kg Dài x Rộng x Cao mm x 780 mm x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 810 mm Khoảng sáng gầm xe 150 mm Dung tích bình xăng 15,4 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 120/70 ZR17 M/C Lốp sau 180/55 ZR17 M/C Phuộc trước Giảm xóc hành trình ngược Showa SFF-BP, 41mm Phuộc sau Lò xo trụ đơn và tải trước có 10 cấp điều chỉnh Loại động cơ Động cơ 4 xy-lanh, 4 kỳ làm máy bằng chất lỏng, 16 van DOHC Công suất tối đa 70,0 kW/ vòng/ phút Dung tích nhớt máy 2,3 lít khi thay nhớt 2,6 lít khi thay nhớt và bộ lọc 3,0 lít khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu 4,58 lít/100km Hộp số 6 số Loại truyền động Cơ khí Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 63 Nm/ vòng/ phút Dung tích xy-lanh 649 cc Đường kính x Hành trình pít tông 67 x 46 mm Tỷ số nén 11,61 >>> Xem sản phẩm Honda CB650R Honda CB1000R Thông số kĩ thuật CB1000R Khối lượng bản thân 213 kg Dài x Rộng x Cao x 789 x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 830 mm Khoảng sáng gầm xe 135 mm Dung tích bình xăng 16,2 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 120/70ZR17 Lốp sau 190/55ZR17 Phuộc trước Giảm xóc hành trình ngược USD Showa SFF-BP Phuộc sau Giảm xóc đơn Showa Loại động cơ 4 kỳ, 4 xy lanh, làm mát bằng chất lỏng Công suất tối đa 107 kW tại vòng/phút Dung tích nhớt máy Khi xả nhớt 2,6 lít Khi xả nhớt và thay lọc nhớt động cơ 2,9 lít Khi rã máy 3,5 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu 5,95 lít/100km Hộp số 6 cấp Loại truyền động Cơ khí Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 104 Nm tại vòng/phút Dung tích xy-lanh 998 cc Đường kính x Hành trình pít tông 75,0 x 56,5 mm Tỷ số nén 11,61 >>> Xem sản phẩm Honda CB1000R Honda CBR650R Thông số kĩ thuật CBR650R Khối lượng bản thân 208 kg Dài x Rộng x Cao mm x 750 mm x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 810 mm Khoảng sáng gầm xe 130 mm Dung tích bình xăng 15,4 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 120/70ZR17 M/C Lốp sau 180/55ZR17 M/C Phuộc trước Giảm xóc hành trình ngược Showa SFF-BP, 41mm Phuộc sau Lò trụ đơn với tải trước lò xo có 10 cấp điều chỉnh Loại động cơ Động cơ 4 xy-lanh, 4 kỳ làm mát bằng chất lỏng, 16 van DOHC Công suất tối đa 70,0 kW/ vòng/ phút Dung tích nhớt máy 2,3 lít khi thay nhớt 2,6 lít khi thay nhớt và bộ lọc 3,0 lít khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu 4,58 lít/100km Hộp số 6 cấp Loại truyền động Cơ khí Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 63 Nm/ vòng/ phút Dung tích xy-lanh 649 cc Đường kính x Hành trình pít tông 67 x 46 mm Tỷ số nén 11,61 >>> Xem sản phẩm Honda CBR650R Honda CB500X Thông số kĩ thuật CB500X Khối lượng bản thân 197 kg Dài x Rộng x Cao mm x 825 mm x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 830 mm Khoảng sáng gầm xe 180 mm Dung tích bình xăng 17,5 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 110/80R19 Lốp sau 160/60R17 Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thuỷ lực, 41mm, tải trước có thể điều chỉnh Phuộc sau Lò xo trụ đơn Prolink, tải trước lò xo với 5 cấp điều chỉnh Loại động cơ Động cơ xy-lanh đôi, 4 kỳ, DOHC, làm mát bằng chất lỏng Công suất tối đa 35 kW / vòng/phút Dung tích nhớt máy 2,4 lít khi thay nhớt 2,6 lít khi thay nhớt và bộ lọc 3,1 lít khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu 3,59 lít/100 km Hộp số 6 cấp Loại truyền động Cơ khí Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 43 Nm / vòng/phút Dung tích xy-lanh 471 cc Đường kính x Hành trình pít tông 67 x 66,8 mm Tỷ số nén 10,71 >>> Xem sản phẩm Honda CB500X Honda CB500F Thông số kĩ thuật CB500F Khối lượng bản thân 189 kg Dài x Rộng x Cao mm x 790 mm x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 785 mm Khoảng sáng gầm xe 145 mm Dung tích bình xăng 17,1 Lít Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 120/70 ZR17M/C Lốp sau 160/60 ZR17M/C Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thuỷ lực, 41mm, tải trước có thể điều chỉnh Phuộc sau Lò xo trụ đơn Prolink, tải trước lò xo với 5 cấp điều chỉnh Loại động cơ 4 kỳ, 2 xi lanh, DOHC, làm mát bằng chất lỏng Công suất tối đa 35 kW / 8600 vòng/phút Dung tích nhớt máy 2,5 lít khi thay nhớt 2,7 lít khi thay nhớt và bộ lọc 3,2 lít khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu 3,59 lít/100km Hộp số 6 cấp Loại truyền động Cơ khí Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 43 Nm / 6500 vòng/phút Dung tích xy-lanh 471 cc Đường kính x Hành trình pít tông 67 x 66,8 mm Tỷ số nén 10,71 >>> Xem sản phẩm Honda CB500F Honda CBR500R Thông số kĩ thuật CBR500R Khối lượng bản thân 192 kg Dài x Rộng x Cao mm x 755 mm x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 785 mm Khoảng sáng gầm xe 130 mm Dung tích bình xăng 17,1 Lít Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 120/70 ZR17M/C Lốp sau 160/60 ZR17M/C Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực, 41mm, tải tước có thể điều chỉnh Phuộc sau Lò xo trụ đơn Prolink, tải trước lò xo với 5 cấp điều chỉnh Loại động cơ 4 kỳ, 2 xi lanh, DOHC, làm mát bằng chất lỏng Công suất tối đa 35kW/ vòng/ phút Dung tích nhớt máy 2,5 lít khi thay nhớt 2,7 lít khi thay nhớt và bộ lọc 3,2 lít khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu 3,59 lít/100km Hộp số 6 cấp Loại truyền động Cơ khí Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 43Nm/ vòng/ phút Dung tích xy-lanh 471 cc Đường kính x Hành trình pít tông 67 x 66,8 mm Tỷ số nén 10,71 >>> Xem sản phẩm Honda CBR500R Honda CBR1000RR-R Fireblade SP Thông số kĩ thuật CBR1000RR-R Fireblade SP Khối lượng bản thân 201kg Dài x Rộng x Cao x 745mm x Khoảng cách trục bánh xe Độ cao yên 830mm Khoảng sáng gầm xe 115mm Dung tích bình xăng 16,1 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 120/70-ZR17 Lốp sau 200/55-ZR17 Phuộc trước Giảm xóc ống lồng ngược điều khiển điện tử Ohlins NPX Smart-EC, đường kính 43mm Phuộc sau Giảm xóc trụ đơn điều khiển điện tử Ohlins TTX36 Smart-EC, với liên kết Pro-Link Loại động cơ 4 xy lanh thẳng hàng, PGM-FI, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng, DOHC 16 van Công suất tối đa 160Kw/ vòng/phút Dung tích nhớt máy 2,8 lít sau khi xả nhớt 3,0 lít sau khi xả nhớt và thay lọc dầu Mức tiêu thụ nhiên liệu 6,3 lít / 100km Hộp số 6 cấp Loại truyền động Cơ khí Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 113Nm/ vòng/phút Dung tích xy-lanh cm³ Đường kính x Hành trình pít tông 81 x 48,5mm Tỷ số nén 13,21 >>> Xem sản phẩm Honda CBR1000RR-R Fireblade SP Honda CBR1000RR-R Fireblade Thông số kĩ thuật CBR1000RR-R Fireblade Khối lượng bản thân 201kg Dài x Rộng x Cao x 745mm x Khoảng cách trục bánh xe Độ cao yên 830mm Khoảng sáng gầm xe 115mm Dung tích bình xăng 16,1 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 120/70-ZR17 Lốp sau 200/55-ZR17 Phuộc trước Giảm xóc ống lồng ngược Showa BPF, đường kính 43mm Phuộc sau Giảm xóc trụ đơn Showa BFRC-L, với liên kết Unit Pro-Link. Loại động cơ 4 xy lanh thẳng hàng, PGM-FI, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng, DOHC 16 van Công suất tối đa 160Kw/ vòng/phút Dung tích nhớt máy 2,8 lít sau khi xả nhớt 3,0 lít sau khi xả nhớt và thay lọc dầu Mức tiêu thụ nhiên liệu 6,3 lít / 100km Hộp số 6 cấp Loại truyền động Cơ khí Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 113Nm/ vòng/phút Dung tích xy-lanh cm³ Đường kính x Hành trình pít tông 81 x 48,5mm Tỷ số nén 13,21 >>> Xem sản phẩm Honda BR1000RR-R Fireblade Honda Rebel 500 xe máy Honda Rebel Thông số kĩ thuật Rebel 500 Khối lượng bản thân 190 kg Dài x Rộng x Cao mm x 822 mm x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 690 mm Khoảng sáng gầm xe 136 mm Dung tích bình xăng 11,2 Lít Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 130/90-16M/C 67H Lốp sau 150/80-16M/C 71H Phuộc trước Ống lồng giảm chấn thủy lực đường kính 41mm Phuộc sau Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực, nén khí ni-tơ Loại động cơ DOHC, 4 kỳ, 2 xy-lanh,PGM-FI, làm mát bằng chất lỏng Công suất tối đa 33,5kW 8500 vòng/phút Dung tích nhớt máy 2,5 lít khi thay nhớt 2,7 lít khi thay nhớt và bộ lọc 3,2 lít khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu 3,42 lít/100km Hộp số 6 cấp Loại truyền động Cơ khí Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 43,3Nm 6000 vòng/phút Dung tích xy-lanh 471cc Đường kính x Hành trình pít tông 67 mm x 66,8 mm Tỷ số nén 10,71 >>> Xem sản phẩm Honda Rebel 500 Honda Rebel 1100 DCT Thông số kĩ thuật Rebel 1100 DCT Khối lượng bản thân 233 Kg Dài x Rộng x Cao mm x 834 mm x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 700 mm Khoảng sáng gầm xe 120 mm Dung tích bình xăng 13,6 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 130/70B18 Lốp sau 180/65B16 Phuộc trước Ống lồng giảm chấn thủy lực đường kính 43mm Phuộc sau Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực với bình chứa khí nén ngoài Loại động cơ 4 kỳ, 2 xy-lanh, làm mát bằng chất lỏng Công suất tối đa 64 kW tại vòng/phút Dung tích nhớt máy Khi xả nhớt 4,0 lít Khi xả nhớt và thay lọc nhớt động cơ 4,2 lít Khi rã máy 5,2 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu 5,3 l/100 km Hộp số Ly hợp kép 6 cấp DCT Loại truyền động Hộp số ly hợp kép 6 cấp DCT Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 98 Nm tại vòng/phút Dung tích xy-lanh cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 92,0 mm x 81,5 mm Tỷ số nén 10,11 >>> Xem sản phẩm Honda Rebel 1100 DCT Honda Rebel 1100 Thông số kĩ thuật Rebel 1100 Khối lượng bản thân 223 kg Dài x Rộng x Cao Bản tiêu chuẩn mm x 853 mm x mm Bản DCT mm x 834 mm x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 700 mm Khoảng sáng gầm xe 120 mm Dung tích bình xăng 13,6 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 130/70B18 Lốp sau 180/65B16 Phuộc trước Ống lồng giảm chấn thủy lực đường kính 43mm Phuộc sau Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực với bình chứa khí nén ngoài Loại động cơ 4 kỳ, 2 xy-lanh, làm mát bằng chất lỏng Công suất tối đa 64 kW tại vòng/phút Dung tích nhớt máy Khi xả nhớt 3,9 lít Khi xả nhớt và thay lọc nhớt động cơ 4,0 lít Khi rã máy 4,8 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu 5,3 l/100 km Hộp số Côn tay 6 số Loại truyền động Côn tay 6 số Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 98 Nm tại vòng/phút Dung tích xy-lanh cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 92,0 mm x 81,5 mm Tỷ số nén 10,11 Honda Africa Twin Adventure Sport Thông số kĩ thuật Africa Twin Adventure Sport Khối lượng bản thân 240 kg Dài x Rộng x Cao mm x 960 mm x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 850-870 mm Khoảng sáng gầm xe 250 mm Dung tích bình xăng 24,8 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 90/90-21 Lốp sau 150/70R18 Phuộc trước Giảm xóc hành trình ngược Showa EERA đường kính 45mm, có khả năng điều chỉnh điện tử tải trước, độ nén và nhả Phuộc sau Lò xo trụ đơn Showa EERA sử dụng liên kết Pro-link, có khả năng điều chỉnh điện tử tải trước, độ nén và nhả Loại động cơ 4 kỳ, 2 hai xi lanh, làm mát bằng chất lỏng Công suất tối đa 75kW/ vòng/ phút Dung tích nhớt máy 3,9 lít khi thay nhớt 4,0 lít khi thay nhớt và bộ lọc 4,8 lít khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu 4,75 lít/100km Hộp số 6 cấp Loại truyền động Cơ khí Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 105Nm/ vòng/ phút Dung tích xy-lanh 1084 cc Đường kính x Hành trình pít tông 92 x 81,5 mm Tỷ số nén 10,11 >>> Xem sản phẩm Honda Africa Twin Adventure Sport Honda Africa Twin Thông số kĩ thuật Africa Twin Khối lượng bản thân 226 kg Dài x Rộng x Cao mm x 960 mm x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 850-870 mm Khoảng sáng gầm xe 250 mm Dung tích bình xăng 18,8 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 90/90-21 Lốp sau 150/70R18 Phuộc trước Giảm xóc hành trình ngược Showa đường kính 45mm, có khả năng điều chỉnh tải trước, độ nén và nhả Phuộc sau Lò xo trụ đơn sử dụng liên kết Pro-link, có khả năng điều chỉnh tải trước, độ nén và nhả Loại động cơ 4 kỳ, 2 hai xi lanh, làm mát bằng chất lỏng Công suất tối đa 75kW/ vòng/ phút Dung tích nhớt máy 3,9 lít khi thay nhớt 4,0 lít khi thay nhớt và bộ lọc 4,8 lít khi rã máy Mức tiêu thụ nhiên liệu lít/ 100km Hộp số 6 cấp Loại truyền động Cơ khí Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 105Nm/ vòng/ phút Dung tích xy-lanh 1084 cc Đường kính x Hành trình pít tông 92 x 81,5 mm Tỷ số nén 10,11 >>> Xem sản phẩm Honda Africa Twin Honda Gold Wing Thông số kĩ thuật Gold Wing Khối lượng bản thân 390 kg Dài x Rộng x Cao x 905 x mm Khoảng cách trục bánh xe mm Độ cao yên 745 mm Khoảng sáng gầm xe 130 mm Dung tích bình xăng 21 lít Kích cỡ lớp trước/ sau Lốp trước 130/70R18 Lốp sau 200/55R16 Phuộc trước Lò xo trụ đơn, thanh giằng kép Phuộc sau Lò xo trụ đơn, liên kết Pro-Link Loại động cơ 4 kỳ, 6 xi lanh, làm mát bằng chất lỏng Công suất tối đa 93 kW tại vòng/phút Dung tích nhớt máy Khi xả nhớt 4,4 lít Khi xả nhớt và thay lọc nhớt động cơ 4,6 lít Khi xả nhớt, thay lọc nhớt động cơ và lọc nhớt ly hợp 4,6 lít Khi rã máy 5,6 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu 5,53 lít/100 km Loại truyền động Hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT Hệ thống khởi động Điện Moment cực đại 170 Nm tại vòng/phút Dung tích xy-lanh cc Đường kính x Hành trình pít tông 73,0 x 73,0 mm Tỷ số nén 10,51 >>> Xem sản phẩm Honda Gold Wing Mua xe máy Honda trả góp Mua xe máy trả góp tại đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai và các tỉnh thành khác nhau có gì khác biệt? Có nên mua xe máy Honda trả góp? Mua xe máy Honda trả góp tại Bank nào? Hồ sơ thủ tục cần chuẩn bị? Người mua xe cần tối thiểu bao nhiêu tiền để mua xe máy Honda trả góp? Không chứng minh được thu nhập có vay bank được không? Nợ xấu có vay bank được không? Độc thân vay vốn? Học sinh, sinh viên có mua được xe máy trả góp? Mua xe máy Honda trả góp trong bao lâu?…. và rất nhiều câu hỏi khác liên quan đến ngân hàng trong việc cho mua xe máy Honda trả góp. Tất cả các thắc mắc này quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp tư vấn để nhận được các câu trả lời thỏa đáng. Đăng ký mua xe & sửa chữa tại đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai Khách hàng có thể đăng ký nhận thông tin sản phẩm, báo giá xe, phụ kiện đồ cơi và các loại phụ tùng thay thế … hay tại nơi mình đang sinh sống dưới sự hỗ trợ tối đa từ nhân viên bán hàng. Đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai luôn mang tới sự phục vụ chuyên nghiệp và các dịch vụ tiện ích tốt nhất tới người tiêu dùng. Đăng ký nhận báo giá Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa Đăng ký làm bảo hiểm vật chất Đăng ký mua bán phụ tùng chính hãng Tư vấn lắp đặt phụ kiện, đồ chơi trang trí Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang Mua xe máy Honda Cũ, Đổi xe máy Honda mới Đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Honda mới tại Đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn. Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên Tư vấn mua xe cũ trả góp Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Đại lý xe máy Honda Bảo Thắng Lào Cai ! Đăng nhập Mua bán xe Honda Air Blade giá tốt trên Chợ Tốt Xe Lào Cai Từ khi ra mắt lần đầu vào năm 2007, đến nay xe Honda Air Blade đã khẳng định vị thế là mẫu xe tay ga được yêu thích nhất và luôn có mặt trong danh sách xe máy Honda giá rẻ bán chạy nhất. Honda Air Blade vẫn giữ vững ngôi vương trong phân khúc xe tay ga thể thao tại Việt Nam bởi những giá trị mang đến cho người dùng. Nổi bật nhất phải kể đến là thiết kế vô cùng táo bạo, nam tính, thời trang, động cơ mạnh mẽ mang lại cho người lái đẳng cấp, tiện nghi mà còn bền bỉ qua năm tháng. Vì vậy, Air Blade luôn được người dùng tin tưởng và xứng đáng là loại xe tay ga đáng mua. Hiện xe Honda Air Blade 150 đang có những màu sắc theo phiên bản xe như sau Honda Air Blade 150 ABS bản đặc biệt màu xanh, xám, đen Honda Air Blade 150 ABS bản tiêu chuẩn màu đen, đỏ, xanh, xám Nếu bạn có ý định mua xe Honda Air Blade tại Lào Cai, hãy đến với Chợ Tốt Xe. Tại đây, với hàng ngàn sự chọn lựa cùng thông tin giá Air Blade rõ ràng, tình trạng xe cụ thể, bạn sẽ nhanh chóng tìm được chiếc xe máy giá rẻ phù hợp với nhu cầu, sở thích và túi tiền của mình. Nếu bạn sở hữu xe Air Blade cũ và muốn bán lại, hãy tham khảo giá xe Air Blade và đăng trên Chợ Tốt Xe để có thể tìm được người mua thích hợp. Chợ Tốt Xe sẽ kết nối người có nhu cầu mua bán xe máy nhanh chóng, dễ dàng và hiệu quả. Bảng giá xe Honda Air Blade mới nhất tại Lào Cai Giá xe Honda Air Blade 2020 từ 41,1 triệu VNĐ. Giá xe Honda Air Blade 2019 từ 28 triệu VNĐ. Giá xe Honda Air Blade 2018 từ 27 triệu VNĐ. Giá xe Honda Air Blade 2017 từ 24,5 triệu VNĐ. Giá xe Honda Air Blade 2016 từ 22,5 triệu VNĐ. Giá xe Honda Air Blade 2015 từ 15,5 triệu VNĐ. Chúc bạn có những trải nghiệm mua bán xe Air Blade tuyệt vời trên Chợ Tốt Xe - Trao đổi, mua bán xe máy trực tuyến hàng đầu Việt Nam. ĐĂNG KÝ NHẬN BÁO GIÁ & TƯ VẤN MIỄN PHÍ Giá Xe BMW – Mua Bán Xe BMW Uy Tín Giá Tốt Nhất Chúng Tôi Là Nơi Mua Bán Xe BMW Hàng Đầu Tại Việt Nam. Chuyên Cập Nhật Mới Nhất Tất Cả Thông Tin Về Giá Xe BMW , Khuyến Mãi, Tin Tức 24/7 Về Các Dòng Xe BMW Dòng XE BMW X - BMW VIỆT NAM Dòng XE BMW Series - BMW VIỆT NAM GIAO XE NHANH CHÓNG THỦ TỤC ĐƠN GIẢN ! Tiến Hành Đặt Xe Nhanh Chóng, Quý Khách chỉ cần ở nhà và gọi ngay Hotline TÌM KIẾM THÔNGTIN XE 2 TƯ VẤN LÁI THỬ XE 1 KÝ HỢP ĐỒNG 3 TIẾN HÀNH GIAO XE 4 CAM KẾT KHI MUA XE TẠI GIÁ XE BMW THANH TOÁN VÀ NHẬN XE NHANH CHÓNG Chúng tôi luôn cam kết mang lại mức giá ưu đãi nhất cho quý khách với thời gian giao xe ôtô nhanh nhất CUNG CẤP CÁC DÒNG XE CHÍNH HÃNG Giá Xe Mercedes luôn cung cấp các dòng xe ô tô của Mercedes Việt Nam sản xuất và nhập khẩu với các tiêu chuẩn toàn cầu DỊCH VỤ BẢO HÀNH, BẢO DƯỠNG HÀNG ĐẦU Tại đây luôn cam kết chăm sóc kỹ lưỡng cho Quý Khách khi mua xe ô tô tại đây THANH TOÁN VÀ NHẬN XE NHANH CHÓNG Chúng tôi luôn cam kết mang lại mức giá ưu đãi nhất cho Quý khách với thời gian giao xe ôtô nhanh chóng LÁI THỬ BMW TẬN NHÀ MIỄN PHÍ Chúng tôi luôn cam kết hỗ trợ Quý khách hàng lái thử xe trước khi mua để lựa chọn được chiếc xe ưng ý nhất ở Giá xe Mer HỖ TRỢ TRẢ GÓP LÊN TỚI 90% GIÁ TRỊ XE Với lãi suất ưu đãi mua xe trả góp tại BMW Giá luôn mang đến lãi suất tốt nhất cho Khách Hàng CUNG CẤP NHIỀU CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI Chúng tôi luôn cung cấp cho Quý khách hàng các khuyến mãi, ưu đãi hấp dẫn từ Hãng và Đại lý Mẹc HCM, tùy thời điềm chúng tôi sẽ có các chương trình đặc biệt dành cho Quý khách Đăng nhập Cập nhật giá xe ô tô Honda 2021 mới nhất tại Việt Nam tháng 06/2021. Giá lăn bánh và khuyến mãi từng dòng xe Honda City, Brio, CR-V, HR-V, Civic, Accord, Jazz. Dưới đây là tổng hợp bảng giá xe ô tô Honda cùng với giá lăn bánh ở Việt Nam tháng 06 năm 2021. Giá đã bao gồm các lệ phí bắt buộc phí trước bạ, phí biển số, đăng kiểm, bảo trì đường bộ, bảo hiểm dân sự. Chi tiết khuyến mãi từng dòng xe sẽ luôn được cập nhật mới giá xe ô tô Honda tháng 06/2021Phiên bảnMàu xeGiá xeĐVT triệu VNĐGiá lăn bánh tại Hà NộiĐVT triệu VNĐGiá lăn bánh tại triệu VNĐHonda BrioG Trắng ngà/Ghi bạc/Đỏ418490473RS Trắng ngà/Ghi bạc/Vàng448524506RS Cam/Đỏ450526508RS 2 màu Trắng ngà/Ghi bạc/Vàng452528510RS 2 màu Cam/Đỏ454530512Honda CityG529614595L569659639L Đỏ574665644RS599693672RS Đỏ604698677Honda CivicE Ghi bạc/Đen ánh729838815E Trắng ngọc734844820G Ghi bạc/Đen ánh/Xanh đậm789905881G Trắng ngọc794911886RS Đỏ cá tính/Trắng ngọc Ghi bạc/Xanh đậm HR-VG786902877L Đỏ/Trắng ngọc871997971L Ghi bạc/Đen866992965Honda Đỏ cá tính Trắng/Bạc/Titan/Xanh/Đen Đỏ cá tính Trắng/Bạc/Titan/Xanh/Đen Đen ánh AccordGhi Bạc/ HONDA BRIOGiá xe ô tô Honda Brio Từ 418 - 454 triệu VNĐMàu xe Trắng, Đen Ngọc Trai, Bạc, Xám Bạc, Đỏ Đậm, Đỏ Cam, Vàng Chanh Khuyến mãi của xe Honda Brio Hiện nhiều đại lý đang có khuyến mãi cho khách hàng khi mua xe Honda Brio. Theo đó, khách hàng sẽ được tặng 01 gói phụ kiện chính hãng, bảo hiểm thân vỏ hoặc tiền mặt cao nhất lên tới 40 triệu đại lý bán xe Honda Brio cũng đều có hỗ trợ trả góp từ tới 80% lãi suất ưu số kỹ thuật Honda BrioThông số kỹ thuậtHonda Brio GHonda Brio RSKiểu dángHatchbackXuất xứNhập khẩuSố chỗ05Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao3801 x 1682 x 1487 mm3817 x 1682 x 1487 mmChiều dài cơ sở2405 mmBán kính vòng quay tối thiểu4,6 mTrọng lượng không tải/toàn tải972/1347 kg991/1366 kgĐộng cơXăng, SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 vanHộp sốVô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dreams TechnologyDẫn độngCầu trước FWDCông suất cực đại89 mã lực tại 6000 vòng/phútMô men xoắn cực đại110 Nm tại 4800 vòng/phútHệ thống treo trước/treo sauKiểu MacPherson/Giằng xoắnHệ thống phanh trước/sauĐĩa/Tang trốngMâm & Lốp xeMâm đúc hợp kim 14 inch, 175/65R14Mâm đúc hợp kim 15 inch, 185/55R15Dung tích bình nhiên liệu35 lítMức tiêu hao nhiên liệu kết hợp5,4 L/100km5,9 L/100kmMức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị6,6 L/100km7 L/100kmMức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị4,7 L/100km5,2 L/100kmNgoại thất xe Honda BrioHonda Brio là mẫu xe mới xuất hiện lần đầu tiên tại thị trường Việt Nam từ tháng 6/2019 với 2 phiên bản G, RS. Xe có kiểu dáng Hatchback, thiết kế thể thao năng động nhưng không kém phần cao cấp với không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi và hài Brio có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 3801 x 1682 x 1487 mm, trục cơ sở mm. Với trọng lượng toàn tải từ 1347 kg và bán kính vòng quay tối thiều là 4,6m. Đây đều là những thông số khá lý tưởng để di chuyển linh hoạt trong đô thị. Nội thất xe Honda BrioKhông gian nội thất của Brio khá thoải mái nhờ tăng chiều dài trục cơ sở thêm 60mm, khoang hành khách phía sau cho cảm giá tương đối rộng rãi. Cửa khoang hành lý được hạ thấp xuống 60mm giúp tăng thêm 90mm chiều rộng và nâng dung tích tổng thể lên 258 cạnh đó, Honda Brio còn được trang bị màn hình giải trí hỗ trợ kết nối đa phương tiện, điện thoại thông minh và nhiều tiện ích tiết xe HONDA BRIO2. HONDA CITYGiá xe ô tô Honda City Từ 529 - 604 triệu VNĐMàu xe Đỏ, Xanh, Xám đen, Xám, TrắngKhuyến mãi của xe Honda City Hiện có một số đại lý ở Hà Nội có khuyến mãi khá lớn cho xe Honda City. Cụ thể khách hàng sẽ nhận được mức ưu đãi tiền mặt, tặng kèm phụ kiện chính hãng lên tới 40 triệu đồng. Bên cạnh đó, phía đại lý cũng hỗ trợ trả góp từ 180 triệu đồng và hỗ trợ lãi suất 80%.Thông số kỹ thuật Honda CityThông sốCity GCity LCity RSKiểu dángSedanXuất xứLắp ráp trong nướcSố chỗ05Kích thước tổng thể DxRxC4553 x 1748 x 1467 mmChiều dài cơ sở2600 mmKhoảng sáng gầm134 mmBán kính quay vòng tối thiểu5 mTrọng lượng không tải/toàn tải1117 kg1124 kg1134 kgTrọng lượng toàn tải1580 kg1580 kg1580 kgMâm/Lốp xeHợp kim 15 inch, 185/60R15Hợp kim 16 inch, 185/55R16Hợp kim 16 inch, 185/55R16Động cơXăng, DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 vanHộp sốSố tự động vô cấp CVTDung tích động cơ1498 ccCông suất cực đại89 kW 119 mã lực tại 6600 vòng/phútMô-men xoắn cực đại145 Nm tại 4300 vòng/phútDẫn độngCầu trước - FWDHệ thống treo trước/sauKiểu MacPherson/ Giằng xoắnPhanh trước/sauĐĩa/ Tang trốngDung tích thùng nhiên liệu40 lítTiêu thụ nhiên liệu kết hợp5,68 lít/100kmTiêu thụ nhiên liệu trong đô thị7,29 lít/100kmTiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị4,73 lít/100kmNgoại thất xe Honda CityHonda City 2021 đã chính thức được ra mắt tại Việt Nam từ ngày 09/12/2020. Mẫu xe mang một diện mạo mới thể thao và cá tính hơn, khác hẳn phong cách thực dụng và có phần đơn giản ở những phiên bản cũPhần đầu mẫu xe Honda City mới tiếp tục áp dụng ngôn ngữ thiết kế hình đôi cánh độc đáo của Honda, tạo nên phong cách thể thao và sang trọng cho chiếc ca-lăng xe được sơn đen, với lưới tản nhiệt dạng tổ ong tạo hình đôi cánh nổi bật. Cụm đèn trước với dải đèn LED chạy ban ngày gắn liền với hai thanh Crôm hai bên. Khi bật đèn, ánh sáng trên dải đèn tạo thành một đường sắc nét trên đôi cánh, mang đến vẻ ngoài thời thượng, cao cấp. Nội thất xe Honda CityBên trong nội thất xe, không gian ngồi ở hai hàng ghế đều rộng rãi, dư dả. Khoảng để chân và khoảng cách từ đầu lên trần xe đủ thoải mái cho người cao tầm 1m7. Phiên bản L dùng ghế da và bản G dùng ghế nỉ, phần đường chỉ may được gia công cẩn thận và chắc hàng đầu, ghế lái chỉnh tay 6 hướng, ghế phụ 4 hướng. Hàng ghế thứ hai đầy đủ 3 tựa đầu có thể điều chỉnh độ cao, bệ tỳ tay ở giữa tích hợp hộc để cốc bản L.Chi tiết HONDA CITY3. HONDA CIVICGiá xe ô tô Honda Civic Từ 729 - 929 triệu VNĐMàu xe Xám bạc, Trắng, Đen, Xanh dương, Bạc ánh kim, ĐỏKhuyến mãi của xe Honda Civic Giá xe Honda Civic đang được nhiều đại lý ưu đãi, giảm giá từ 40-50 triệu đồng tiền mặt. Bên cạnh đó, khách hàng khi mua xe cũng sẽ được tặng kèm gói phụ kiện giá trị lên tới 30 triệu hết các đại lý cũng đều có chính sách hỗ trợ trả trước và giả góp. Theo đó tại một số đại lý, khách khàng chỉ cần trả trước từ 250-300 triệu đồng là có thể nhận số kỹ thuật Honda CivicThông số kỹ thuậtHonda Civic EHonda Civic GHonda Civic RSKiểu dángSedanXuất xứNhập khẩuSố chỗ05Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao4648 x 1799 x 1416 mmChiều dài cơ sở2700 mmBán kính vòng quay tối thiểu5,3 m5,3 m5,3 mTrọng lượng không tải/toàn tải1226/1601 kg1238/1613 kg1310/1685 kgĐộng cơXăng, SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 vanXăng, SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 vanXăng, DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGYHộp sốVô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGYDẫn độngCầu sau RWDCông suất cực đại139 mã lực tại 6500 vòng/phút139 mã lực tại 6500 vòng/phút170 mã lực tại 5500 vòng/phútMô men xoắn cực đại174 Nm tại 4300 vòng/phút174 Nm tại 4300 vòng/phút220 Nm tại 1700-5500 vòng/phútHệ thống treo trước/treo sauĐộc lập MacPherson/Liên kết đa điểmHệ thống phanh trước/sauĐĩa tản nhiệt/ĐĩaMâm & Lốp xeMâm đúc hợp kim 16 inch, 215/55R16Mâm đúc hợp kim 16 inch, 215/55R16Mâm đúc hợp kim 18 inch, 235/40ZR18Dung tích bình nhiên liệu47 lítMức tiêu hao nhiên liệu kết hợp6,2 L/100km6,2 L/100km6,1 L/100kmMức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị8,5 L/100km8,5 L/100km6,1 L/100kmMức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị4,9 L/100km4,9 L/100km5 L/100kmNgoại thất xe Honda CivicHonda Civic 2021 được thay đổi mạnh mẽ về thiết kế ngoại thất cũng như nội thất, đem đến một diện mạo mới nhấn mạnh cá tính trẻ trung, năng động. Xe có 4 phiên bản RS, G, E, type R cùng 6 lựa chọn đa dạng về màu biệt, Honda Civic RS là phiên bản hoàn toàn mới ra mắt khách hàng Việt Nam. Honda Civic bản RS sở hữu những tiện nghi hàng đầu phân phúc La-zăng 18 inch cứng cáp, khỏe khoắn, cánh lướt gió thể thao tích hợp đèn phanh, mặt ca-lăng sơn đen thể thao với logo RS dập nổi đầy cá tính, hệ thống điều hòa 2 vùng tự động, gương chiếu hậu chống chói tự động... Nội thất xe Honda CivicBên trong nội thất Honda Civic, cả 5 vị trí ghế ngồi đều được bọc da tone màu đen, riêng ghế lái chỉnh điện 8 hướng thay vì chỉ chỉnh tay. Hai ghế trước có tựa lưng lớn ôm sát người ngồi, phần đệm ngồi vừa vặn với khổ người châu Á trung ghế sau có khoảng để chân rộng rãi cùng khoảng không trên đầu thoải mái cho cả vóc người cao tầm 1m75 dù trần xe được vuốt thấp, người ngồi giữa cũng không quá bất tiện khi có được tựa đầu và không bị phần hốc gió choáng chân quá nhiều. Chi tiết xe HONDA CIVIC4. HONDA ACCORDGiá xe ô tô Honda Accord 1,319 - 1,329 tỷ VNĐMàu xe Đen ánh, Ghi bạc, Trắng ngọc traiKhuyến mãi của xe Honda Accord Honda Accord hiện được một số đại lý giảm giá tới 30 triệu đồng và tặng kèm phụ kiện khi mua xe trị giá lên tới 30 triệu đại lý Honda Accord cũng có chính sách hỗ trợ trả trước và trả góp cho xe. Theo đó tại nhiều đại lý, khách hàng chỉ cần trả từ 300-390 triệu đồng là có thể nhận xe. Đồng thời được hỗ trợ vay từ 80-85%.Thông số kỹ thuật Honda AccordThông số kỹ thuậtHonda AccordKiểu dángSedanXuất xứNhập khẩuSố chỗ05Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao4901 x 1862 x 1450 mmChiều dài cơ sở2830 mmBán kính vòng quay tối thiểu5,7 mTrọng lượng không tải/toàn tải1550/1940 kgĐộng cơXăng, DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 vanHộp sốVô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGYDẫn độngCầu trước FWDCông suất cực đại175 mã lực tại 6200 vòng/phútMô men xoắn cực đại260 Nm tại 1600-5000 vòng/phútHệ thống treo trước/treo sauĐộc lập kiểu MacPherson/Đa liên kếtHệ thống phanh trước/sauĐĩa tản nhiệt/ĐĩaMâm & Lốp xeMâm đúc hợp kim 18 inch, 235/45R18 94VDung tích bình nhiên liệu56 lítMức tiêu hao nhiên liệu kết hợp6,2 L/100kmMức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị8,1 L/100kmMức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị5,1 L/100kmNgoại thất xe Honda AccordHonda Accord 2021 là phiên bản thế hệ thứ 10 của dòng xe Accord. Chiếc xe vẫn tiếp tục truyền thống của Honda khi sở hữu mức giá cao nhất phân khúc, cùng 1 phiên bản duy nhất nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và 3 tùy chọn màu sắc Đen, Ghi, Trắng.Honda Accord phiên bản mới này đã giảm thông số kích thước tổng thể nhưng được gia tăng trục dài cơ sở giúp mẫu xe này có không gian nội thất rộng rãi hơn phiên bản cũ. Cụ thể, Honda Accord có số đo "3 vòng" chiều Dài x Rộng x Cao lần lượt ở mức x x mm, chiều dài cơ sở đạt mm, khoảng sáng gầm xe 131 ngoại thất của Honda Accord còn gây được ấn tượng mạnh với thiết kế đèn pha mắt ngọc được viền đen bóng. Nắp capô được thiết kế mạnh mẽ, khỏe khoắn, các cụm đèn LED, cùng với thanh mạ crôm to, dày chạy hai bên. Thân xe Accord 2021 cũng được thiết kế hết sức ấn tượng với mâm xe có 7 chấu 17 inch được làm từ chất liệu hợp kim, tạo cảm giác sang trọng, đẳng cấp hơn. Bên cạnh đó xe cũng được trang bị nhiều cảm biến an toàn. Phần cốp xe của Accord là loại chỉnh điện, mang lại sự tiện nghi, dễ dàng sử thất xe Honda AccordKhông gian nội thất của Accord 2021 được thiết kế tiện nghi và sang trọng. Các trang bị nổi bật gồm Vô lăng 3 chấu được bọc da cao cấp tích hợp nút điều khiến và lẫy chuyển số, màn hình kỹ thuật số rộng 7 inch, màn hiển thị đa thông tin với chất lượng hình ảnh sắc chi tiết bảng điều khiển trung tâm được mạ crôm, kết hợp các vật liệu cao cấp. Ghế ngồi của xe được làm bằng da sang trọng, thiết kế tinh tế đến từng đường kim, mũi chỉ. Đặc biệt, ghế còn có thể chỉnh điện, làm mát. Bệ để tay được thiết kế cao hơn, có tựa tay và hộc để đồ mang đến sự thoải mái, tiện nghi cao nhất. Chi tiết xe HONDA ACCORD5. HONDA CR-VGiá xe ô tô Honda CR-V Từ 998 triệu - 1,138 tỷ VNĐMàu xe Trắng ngọc, Đen ánh, Ghi bạc, Xanh da trời, ĐỏKhuyến mãi của xe Honda CR-V Honda CR-V đang được một số đại lý khuyến mãi lên tới 80 triệu đồng, tặng kèm bảo hiểm, hỗ trợ phí trước bạ hoặc gói phụ kiện khi mua số kỹ thuật Honda CR-VThông số kỹ thuậtHonda CR-V CR-V CR-V dángSUVXuất xứNhập khẩuSố chỗ07Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao4584 x 1855 x 1679 mmChiều dài cơ sở2660 mmBán kính vòng quay tối thiểu5,9 mTrọng lượng không tải/toàn tải1599/2124 kg1601/2126 kg1633/2158 kgĐộng cơXăng, DOHC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 vanHộp sốVô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGYDẫn độngCầu sau RWDCông suất cực đại188 mã lực tại 5600 vòng/phútMô men xoắn cực đại240 Nm tại 2000-5000 vòng/phútHệ thống treo trước/treo sauKiểu MacPherson/Liên kết đa điểmHệ thống phanh trước/sauĐĩa/ĐĩaMâm & Lốp xeMâm đúc hợp kim 18 inch, 235/60R18Dung tích bình nhiên liệu57 lítMức tiêu hao nhiên liệu kết hợp6,9 L/100kmMức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị8,9 L/100kmMức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị5,7 L/100kmNgoại thất xe Honda CR-VVề tổng quan ngoại hình, Honda CR-V mới sở hữu thiết kế góc cạnh, mạnh mẽ hơn rất nhiều so với tiền nhiệm. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4584 x 1855 x 1679 mm, trục cơ sở 2660 mm. So với bản cũ, chiều rộng tăng 30mm và trục cơ sở dài hơn thống đèn trên xe mang đường nét mới gọn gàng hơn cùng phần đồ họa bên trong đẹp hơn. Cả 3 phiên bản đều có đèn LED ban ngày và đèn hậu dạng LED. Tuy nhiên, bản E bản thấp nhất dùng đèn pha halogen, 2 bản G và L là loại LED tự động bật/tắt và điều chỉnh góc chiếu. Nội thất xe Honda CR-VBước vào trong nội thất xe Honda CR-V, khoang cabin không có quá nhiều điểm khác biệt. Tuy nhiên, Honda đã tinh chỉnh lại từng chi tiết để mang đến hơi thở mới hiện đại thay đổi đầu tiên chính là kết cấu 5+2. Trong phân khúc crossover cỡ trung hiện nay, bên cạnh CR-V thì còn có X-Trail và Outlander cũng áp dụng kết cấu thế hệ mới, Honda CR-V có thêm 1 hàng ghế thứ 3 gồm 2 chỗ. Đây là một điểm cộng lớn của xe trước những gia đình 3 thế hệ. Chi tiết xe HONDA CR-V6. HONDA HR-VGiá xe ô tô Honda HR-V 786 - 866 triệu VNĐMàu xe Bạc, Xanh dương, Tím đậm, Đen, Đỏ, Xám kim loại, Đỏ cam, TrắngKhuyến mãi của xe Honda HR-V Giá xe Honda HR-V được các đại lý giảm giá và ưu đãi khá sâu. Nhiều đại lý Honda có ưu đãi 50% phí trước bạ cho khách hàng khi mua xe Honda ra, khách hàng còn được tặng 70 triệu đồng tiền mặt, phụ kiện tùy từng đại lý, hỗ trợ làm biển đẹp, tránh số xấu và được hỗ trợ trả góp khi mua xe lên đến 80%.Thông số kỹ thuật Honda HR-VThông số kỹ thuậtHonda HR-V GHonda HR-V LKiểu dángSUVXuất xứNhập khẩuSố chỗ05Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao4334 x 1772 x 1605 mmChiều dài cơ sở2610 mmBán kính vòng quay tối thiểu5,7 mTrọng lượng không tải/toàn tải1262/1795 kg1312/1795 kgĐộng cơXăng, SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 vanHộp sốVô cấp CVT, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGYDẫn độngCầu trước FWDCông suất cực đại141 mã lực tại 6500 vòng/phútMô men xoắn cực đại172 Nm tại 4300 vòng/phútHệ thống treo trước/treo sauKiểu MacPherson/Liên kết đa điểmHệ thống phanh trước/sauĐĩa/ĐĩaMâm & Lốp xeMâm đúc hợp kim 17 inch, 215/55R17 94VDung tích bình nhiên liệu50 lítMức tiêu hao nhiên liệu kết hợp6,7 L/100kmMức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị8,8 L/100kmMức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị5,4 L/100kmNgoại thất xe Honda HR-VHonda HR-V là chiếc SUV 5 chỗ có ngoại thất cá tính, không gian nội thất rộng rãi nhất phân khúc, đi kèm tiện nghi giải trí, hệ thống an toàn và động cơ mạnh mẽ. HR-V có chiều dài cơ sở mm, vượt xa các đối thủ cũng như những người anh em trước đó của đầu xe pha trộn nét đẹp hầm hố và thời thượng nhờ cụm đèn trước hiện đại dạng Full LED, mặt la-zăng với lưới tản nhiệt to, thanh ngang mạ crom dày bóng bẩy đính kèm logo hình chữ H quen thuộc. Hai vòm bánh xe được dập nổi đậm nét, bộ mâm 17 inch 5 chấu với thiết kế ấn tượng, tạo hiệu ứng cánh hoa đẹp mắt. Một chi tiết rất thú vị là tay nắm cửa sau được đặt liền cột C và sơn đen. Cánh lướt gió phía sau cùng màu thân xe. Bộ body kit màu đen piano chạy xung quanh các cạnh dưới của xe rất tinh tế và hài thất xe Honda HR-VKhông gian thiết kế nội thất Honda HR-V khá sang trọng, trang nhã và rộng rãi nhờ sở hữu chiều dài cơ sở mm. Toàn bộ ghế trên xe đều được bọc da, hàng ghế thứ 2 rộng rãi nhất trong phân khúc Crossover, giúp hành khách thoải mái khi di chuyển trên mọi hành điểm nhất của nội thất Honda HR-V đó là cụm đồng hồ được trang bị 1 vòng LED màu bao quanh đồng hồ tốc độ. Vòng LED này sẽ hiển thị các màu xanh lá, xanh dương, tím, đỏ tùy theo tốc độ khi nhấn ga. Chi tiết xe HONDA HR-V Honda một cái tên đã quá quen thuộc với người dân Việt Nam. Bên cạnh sự thành công trong lĩnh vực xe 2 bánh thì Honda cũng đã vươn mình trở thành nhà sản xuất xe hơi lớn thứ 6 trên thế giới và đứng thứ 2 tại Nhật Bản. Các dòng xe của thương hiệu này không chỉ đảm bảo về mặt chất lượng mà giá xe Honda còn rất cạnh tranh nên nhận được sự lựa chọn của đông đảo khách hàng trên toàn cầu. Cùng Tin bán xe theo dõi bài viết sau để có những thông tin cập nhật mới nhất về giá xe Honda nhé! Honda Accord Honda Accord là một trong những mẫu xe sang thuộc phân khúc D của thương hiệu sản xuất xe ô tô Honda. Cùng với Toyota Camry 2019 hay Mazda 6 2019, Accord đã mang tới cho thị trường một cuộc chiến đầy khốc liệt. Hiện nay, mẫu xe Sedan Honda Accord AT Turbo có giá bán khoảng từ 1,319 tỷ đến 1,329 tỷ tiền Việt Nam. Giá xe Honda Accord AT Turbo giá 1,319 tỷ VNĐ Xem thêm đánh giá xe Accord chi tiết tại Honda Accord Accord được Honda trang bị dòng động cơ với 4 xi lanh thẳng hàng kết hợp công nghệ Earth Dreams Technology đã giúp xe có được mức công suất 175Hp, momen xoắn cực đại đạt giá trị 225 Nm. Thêm hộp số tự động 5 cấp, hệ thống chiếu sáng đèn Led đã mang tới cho người dùng một chiếc xe ưu việt, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường. Honda Brio Nhằm cạnh tranh với những cái tên đình đám như Hyundai Grand I10, Kia Morning hay Toyota Wigo trong phân khúc xe cỡ nhỏ, Honda đã cho ra đời dòng xe Brio. Có mặt lần đầu tiên tại thị trường Việt vào tháng 6/2019, dòng xe này được ra mắt với 3 phiên bản G, RS, RS 2 màu đem tới cho khách hàng nhiều sự lựa chọn khác nhau. Trên thị trường, giá xe Honda Brio đang dao động từ 418 -454 triệu VNĐ tùy thuộc vào từng phiên bản. Giá xe Honda Brio G 418 triệu VNĐ Giá xe Honda Brio RS 448-450 triệu VNĐ Giá xe Honda Brio RS 2 màu 452-454 triệu VNĐ Xem thêm đánh giá chi tiết xe Brio tại Honda Brio Honda Brio ghi dấu ấn trong lòng khách hàng trước nhất bởi ngoại hình trẻ trung, năng động. Hơn nữa, xe còn sở hữu động cơ xăng SOHC với 4 xy lanh thẳng hàng cùng công nghệ i-VTEC + DBW. Do đó, xe vận hành ổn định, công suất tối đa đạt 90Ps/6000rpm, mô men xoắn tối đa có thể lên tới 110Nm/4800rpm. Honda City Nhắc tới phân khúc Sedan cỡ B tại thị trường xe hơi nước ta thì cái tên xe Honda City chính là một sản phẩm nổi trội hơn cả. Không chỉ sở hữu thiết kế đậm phong cách thể thao, xe còn cho thấy sự bền bỉ, vượt trội theo thời gian. Khách hàng có thể sở hữu mẫu xe Honda City với mức giá khá hợp lý, từ 559 Triệu đến gần 600 triệu VNĐ. Giá xe Honda City AT 559 triệu VNĐ Giá xe Honda City TOP AT 599 triệu VNĐ Xe được trang bị hệ thống động cơ tiên tiến cùng các công nghệ hiện đại. Kết hợp với hộp số vô cấp CVT, hệ thống dẫn động cầu trước, hộp số tự động CTV đã giúp xe mang tới trải nghiệm tuyệt vời cho người dùng. Cùng với đó là mức tiêu thụ nhiên liệu chỉ vào khoảng 6 lít/100 km. Hơn nữa, giá xe Honda City lại vô cùng hấp dẫn. Honda Civic Giá xe Honda Civic RS 929 triệu VNĐ Giá xe Honda Civic 831 triệu VNĐ Giá Honda Civic 729 triệu VNĐ Nếu bạn đang tìm mẫu sedan cỡ C được nhập khẩu nguyên chiếc và phân phối trên thị trường nước ta hiện nay thì xe Honda Civic là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn. Phiên bản 2019 không có nhiều thay đổi so với các thế hệ tiền nhiệm nhưng chúng lại mang tới sự đổi mới trong thiết kế. Vẻ đẹp lịch lãm đã chinh phục được thị hiếu của nhiều khách hàng. Tùy phiên bản mà giá xe Honda Civic là khác nhau, nhìn chung giá bán xe dao động trong khoảng 729 - 929 triệu VNĐ. Honda CR-V Xe ô tô Honda CR-V đang là một trong những cái tên được đông đảo khách hàng Việt Nam lựa chọn. CR-V thường xuyên lọt vào danh sách dòng xe đạt doanh số bán tốt nhất tháng. Khách hàng nếu muốn sở hữu mẫu xe này cần từ 983 triệu VNĐ đến 1,093 tỷ VNĐ chưa tính các chi phí phát sinh. Giá xe Honda L 1,093 tỷ VNĐ Giá xe Honda CRV 1,023 tỷ VNĐ Giá xe Honda CRV 983 triệu VNĐ Xem thêm đánh giá xe CR-V chi tiết nhất tại Honda CR-V Có được sự yêu mến trên từ thị trường đó là nhờ vào vẻ đẹp thiết kế bắt mắt. Cùng với đó là sự vận hành ổn định, động cơ bền bỉ theo thời gian. Công suất cực đại đạt tới 188 mã lực, momen xoắn cực đại 240Nm giúp xe có thể đạt vận tốc lên tới 200km/h. Honda HR-V Được giới thiệu lần đầu tiên tại thị trường xứ sở hoa anh đào, chiếc xe Honda HR-V đã nhanh chóng trở thành 1 trong những sản phẩm thành công của thương hiệu này. Và khi thâm nhập vào thị trường Việt, chúng cũng đã chinh phục được không ít khách hàng cho mình. Hiện HR-V đang có giá bán khá hợp lý với mức giá các phiên bản từ 786 triệu VNĐ đến 871 triệu VNĐ. Giá xe Honda HRV 786 triệu VNĐ Giá xe Honda HRV 866-871 triệu VNĐ Xem thêm đánh giá xe HR-V chi tiết tại Honda HR-V Sở hữu động cơ i-VTEC, xe có thể đạt mức công suất tối đa 141 mã lực, momen xoắn cực đại đạt 172 Nm. Kết hợp với hộp số vô cấp CVT cùng công nghệ Earth Dream Technology giúp xe vận hành một cách êm ái mà lại thân thiện với môi trường. Honda BR-V Mẫu xe Honda BR-V nằm trong phân khúc Crossover SUV hạng B. BR-V được giới thiệu lần đầu vào tháng 8/2015 tại triển lãm ô tô quốc tế Gaikindo Indonesia với thiết kế nổi bật cùng với sức hút khó cưỡng. Hiện tại mẫu xe này chưa được bày bán tại thị trường Việt. Nếu Honda BR-V về Việt nam thì có thể giá xe sẽ đắt hơn khá nhiều. Tại Malaysia Honda BR-V có 2 phiên bản chính là E và V với giá bán lần lượt là ~451 triệu đồng và ~488 triệu đồng. Tại Malaysia có 2 phiên bản chính Giá xe Honda BR-V bản E ~451 triệu đồng Giá xe Honda BR-V bản V ~488 triệu đồng. Honda BR-V sử dụng khối động cơ SOHC i-VTEC cho công suất cực đại lên đến 150 mã lực và momen xoắn cực đại vào khoảng 145Nm khi xe tua được khoảng 4000 vòng / phút. Đi kèm là hộp số Earth Dreams CVT. Với khối động cơ này, Honda BR-V được đánh giá là khá mạnh mẽ khi so với đối thủ cạnh tranh Toyota Avanza. Honda Jazz Giá xe Honda Jazz 544 triệu VNĐ Giá xe Honda Jazz 594 triệu VNĐ Giá xe Honda Jazz 624 triệu VNĐ Xem thêm đánh giá xe Jazz chi tiết Honda Jazz Dành cho phân khúc thị trường nữ giới mẫu hatchback cỡ B, dòng xe Honda Jazz với 6 màu tùy thích giúp khách hàng có nhiều cơ hội lựa chọn theo sở thích, gu thẩm mỹ của mình. Không chỉ ấn tượng về số màu xe, Jazz còn chinh phục bởi kích thước nhỏ gọn, khá dễ dàng xoay chuyển, phù hợp không cơ sở hạ tầng, đường xá chật hẹp tại Việt Nam. Honda Jazz được người hâm mộ chào đón với mức giá từ 544 triệu VNĐ đến 624 triệu VNĐ. Honda Odyssey Giá xe Honda Odyssey 1,99 tỷ VNĐ đã bao gồm VAT Honda Odyssey là một cái tên thường được nhắc tới khi đề cập đến phân khúc thị trường mẫu minivan 7 chỗ hạng sang. Odyssey sở hữu cho mình một thiết kế sang trọng từ trong ra ngoài. Cùng với đó là sự trang bị đầy đủ các tiện nghi đẳng cấp kết hợp tính an toàn đầy ắp bởi công nghệ tiên tiến, Honda Odyssey đã chinh phục được rất nhiều khách hàng, kể cả tại thị trường khó tính như Mỹ. Với số tiền gần 2 tỷ VNĐ, khách hàng chắc chắn sẽ sở hữu được mẫu xe minivan 7 chỗ hạng sang Honda Odyssey. Trên đây là giá xe Honda cập nhật mới nhất tháng 06/2023. Tuy nhiên, đây chỉ là mức giá để bạn tham khảo. Để biết chính xác giá thực mà bạn phải bỏ ra cho việc mua sắm một chiếc xe đến từ thương hiệu Honda thì bạn nên liên hệ với đại lý. Thông qua các chương trình giảm giá, khuyến mãi, bạn sẽ sở hữu cho mình một chiếc xe chính hãng với mức giá tiết kiệm hơn. Bảng giá xe Honda mới nhất tháng 06/2023 Cập nhật giá xe ô tô mới nhất trong tháng của hãng xe ô tô Honda. STT Dòng xe Giá bán Giá Đàm phán 1 Honda Accord 1,319,000,000 1,319,000,000 2 Honda Brio G 418,000,000 418,000,000 3 Honda Brio RS 452,000,000 452,000,000 4 Honda City G 529,000,000 529,000,000 5 Honda City L 569,000,000 569,000,000 6 Honda City RS 599,000,000 599,000,000 7 Honda Civic 870,000,000 870,000,000 8 Honda Civic 730,000,000 730,000,000 9 Honda Civic 770,000,000 770,000,000 10 Honda CR-V E 998,000,000 998,000,000 11 Honda CR-V G 1,048,000,000 1,048,000,000 12 Honda CR-V L 1,118,000,000 1,118,000,000 13 Honda CR-V LSE 1,138,000,000 1,138,000,000 14 Honda Jazz RS CVT 624,000,000 624,000,000 15 Honda Jazz V CVT 544,000,000 544,000,000 16 Honda Jazz VX CVT 594,000,000 594,000,000 17 Honda Odyssey 1,990,000,000 1,990,000,000 18 HR-V G CVT 786,000,000 786,000,000 19 HR-V L CVT 866,000,000 866,000,000 * Lưu ý Giá xe Honda này chỉ mang tính chất tham khảo. Để có thông tin giá chính xác, cùng các chương trình khuyến mại, ưu đãi đặc biệt vui lòng liên hệ trực tiếp với các đại lý Showroom trên toàn quốc.

bảng giá xe honda lào cai